Trang

Thứ Tư, 23 tháng 4, 2014

NGÔN TỪ (ANH - VIỆT)

http://i897.photobucket.com/albums/ac175/thuongthuon/809720qp789lf9vz.gif
1. Have tagets and goals...Sống có mục đích và đạt được mục đích.
2. Smile always……………Luôn luôn mỉm cười.
3. Share the happiness with others …..Hãy chia sẻ hạnh phúc với người khác.
4. Willing to help others ………Sẵn sàng giúp đỡ người khác.
5. Keep a childlike heart ……Hãy giữ cho tâm hồn luôn trong sáng.
6. Get on well with different kinds of people…Hoà đồng với tất cả mọi người.
7. Keep the sense of humor…….Có được sự thông minh & hóm hỉnh.
8. Keep calm when surprrise come….Giữ được bình tĩnh trong mọi tình
huống.
9. Forgive others ……………Biết tha thứ cho người khác.
10. Have some really good friends………Nên có một vài người bạn chân tình.
11. Always work in a team………Luôn luôn làm việc với tinh thần đồng đội.
12. Enjoy the family gathering time……Dành thời gian vui vẻ cùng gia đình.
13. Be confident and proud of yourself…Có sự tự tin và kiêu hãnh của bản thân.
14. Respect the weak……………..…Đừng nghĩ mình hèn kém.
15. Indulge yourself sometimes……Hãy đeo đuổi đam mê của mình.
16. Work from time to time……………Làm việc quên thời gian.
17. Be brave and courageous …………Có niềm tin và sự can đảm.
18. Finaly don't be a money grubber…Cuối cùng đừng lo lắng về tiền bạc.

http://i1113.photobucket.com/albums/k508/phamlieu47/GACH%20NGANG/2ekrc5f_2.gif

2 nhận xét:

  1. rất hay, mỗi ngày ta nên học ít chữ, và câu
    cám ơn bạn

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. * HS cảm ơn và chúc bạn NIỀM TIN và các bạn vui khỏe...!

      Xóa